Chi phí sinh hoạt trung bình hàng tháng một gia đình ở Malta tính đến tháng 10/2022 dao động 68 triệu VNĐ/tháng (2.726.85 €) không có tiền thuê nhà vẫn được đánh giá thấp hơn nhiều nước châu Âu trong bối cảnh lạm phát.
Chi phí bao nhiêu để sống ở Malta?
Khi nói đến chi phí sinh hoạt ở Malta, bạn nên biết rằng người dân ở đó nhận được mức lương tương đối thấp, chẳng hạn như so với tiêu chuẩn Hoa Kỳ nhưng chi phí sinh hoạt cũng rẻ hơn.
Cuộc sống nói chung ở Malta khá thoải mái, chi phí sinh hoạt rẻ hơn so với hầu hết các nước châu Âu, có rất nhiều hoạt động xã hội, giải trí, âm nhạc và nghệ thuật ở mỗi bước, và thời tiết cũng thuận lợi.
Sống ở Malta có đắt không? Khi bạn so sánh chi phí sinh hoạt ở Malta với các quốc gia khác ở Châu Âu hoặc trên toàn thế giới, đặc biệt là Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, bạn sẽ thấy rằng cuộc sống ở quần đảo này phải chăng hơn rất nhiều. Trung bình, chi phí sinh hoạt rẻ hơn khoảng 36,7% so với ở Anh và rẻ hơn 29% so với ở Mỹ.
Bạn cần bao nhiêu tiền để sống ở Malta? Một cặp vợ chồng có thể dễ dàng sống tốt với ngân sách hàng tháng là €2600. Họ sẽ có thể thưởng thức đồ ăn ngon, đi chơi đêm và một ngôi nhà xinh xắn ở một vị trí tuyệt đẹp.
Tiền thuê nhà hàng tháng ở Malta là bao nhiêu? Một căn hộ 1 phòng ngủ đầy đủ tiện nghi ở Valletta, thủ đô của Malta, có thể được thuê với giá chỉ 970 € mỗi tháng.
Malta có miễn thuế không? Hệ thống thuế của Malta xem xét nơi cư trú và tình trạng cư trú của bạn và quốc gia này cung cấp cho cư dân các đặc quyền của hiệp ước đánh thuế hai lần. Malta có thuế suất thấp hơn so với hầu hết các quốc gia EU và không có thuế đối với tài sản thừa kế, quà tặng, tài sản hoặc thu nhập từ vốn.
Bao nhiêu chi phí bữa ăn ở Malta? Một bữa ăn tại một nhà hàng rẻ tiền có thể khoảng € 15 cho mỗi người, trong khi một bữa ăn ba món tại một nhà hàng tầm trung cho hai người sẽ lên tới € 60.
Giá nhà trung bình ở Malta là bao nhiêu? Giá trung bình cho một căn hộ ở trung tâm thành phố là 3.491,32 € mỗi mét vuông, và 2,519,02 € bên ngoài trung tâm.
Sống ở Malta có rẻ hơn Vương quốc Anh không? Giá cả ở Malta so với Anh rẻ hơn rất nhiều. Vương quốc Anh thực sự đắt hơn 36,7% so với Malta.
Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng Malta trong mùa đông năm nay
Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng | Gozo | Valletta | Sliema |
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) | 1.366,67 | 1.124.,38 | 1.287,09 |
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định | 4.53 | 4.25 | 3.71 |
Gia đình 4 người (không tính tiền nhà) | Không có dữ liệu | 81,820,639.30₫ (3,305.90 €) | 73,072,574.52₫ (2,952.45 €) |
1 người độc thân (không tính tiền nhà) | Không có dữ liệu | 22,695,534.43₫ (917.00 €) | 20,025,930.53₫ (809.13 €) |
Chi phí các dịch vụ và mặt hàng thiết yếu tại Malta
(đơn vị: euro)
Khoản chi tiêu | Gozo | Valletta | Sliema |
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm | 500 | 931.25 | 894.74 |
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm | 787.50 | 2.462.50 | 1.705.26 |
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài Trung tâm | 420 | 793.75 | 720.59 |
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài Trung tâm | 724 | 1.411.11 | 1.214.29 |
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2 | 77 | 150.89 | 107.57 |
Bữa ăn, Nhà hàng không đắt tiền | 12 | 18 | 15 |
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món | 50 | 80 | 72.5 |
Bia nội địa (0,5 lít) | 2 | 3 | 4 |
Bia nhập khẩu (0,33 lít) | 3 | 4 | 4 |
Cappuccino (thường) | 1.7 | 2.97 | 2.46 |
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) | 1.6 | 2.03 | 2.04 |
Nước (chai 0,33 lít) | 0.89 | 1.47 | 1.36 |
Sữa (1 lít) | 0.97 | 1.04 | 1.06 |
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) | 1.11 | 1.56 | 1.01 |
Gạo (trắng), (1kg) | 2.62 | 2.73 | 2.96 |
Trứng (thường) (12) | 2.54 | 2.7 | 3.08 |
Phô mai địa phương (1kg) | 8.5 | 10.62 | 8.86 |
Phi lê gà (1kg) | 6.33 | 9.2 | 8.21 |
Thịt bò (1kg) | 13.33 | 14 | 17.09 |
Táo (1kg) | 3.18 | 3.1 | 2.96 |
Chuối (1kg) | 2.4 | 1.9 | 2.12 |
Cam (1kg) | 2.88 | 2.58 | 3.09 |
Cà chua (1kg) | 3.25 | 3.76 | 2.37 |
Khoai tây (1kg) | 2.71 | 2.5 | 1.83 |
Hành tây (1kg) | 2.62 | 2.62 | 1.73 |
Xà lách (1 cây) | 1.75 | 1.8 | 1.43 |
Nước (chai 1,5 lít) | 0.73 | 1.42 | 1.19 |
Chai rượu vang (tầm trung) | 9 | 7 | 7.5 |
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) | 6 | 5.75 | 5.9 |
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộng | 10 | 26 | 26 |
Chi phí taxi cho 1 kms đầu tiên | 2.12 | 2 | 1 |
Xăng (1 lít) | 1.34 | 1.37 | 1.37 |
Rạp chiếu phim | 6 | 13.5 | 10 |
1 quần jean | 68.75 | 88 | 70 |
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) | 80 | 127.5 | 91.88 |
1 đôi giày da nam công sở | 73.33 | 170 | 104.29 |