Chi phí sinh hoạt Malta trung bình hàng tháng của một gia đình tính đến tháng 6/2022 dao động 2.685 euro/tháng, vẫn được coi là thấp hơn nhiều nước châu Âu trong bối cảnh giá năng lượng tăng nhanh chóng.
Chi phí sinh hoạt các thành phố lớn Malta mùa hè 2022 (đơn vị euro)
Khoản chi tiêu | Valletta | Gozo | Birkirkara |
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm | 933.33 | 520 | 885,71 |
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm | 2.050 | 810 | 1.483,33 |
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài Trung tâm | 766.67 | 430 | 741,5 |
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài Trung tâm | 1.350 | 724 | 1.091,67 |
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2 | 147.14 | 67.94 | 75,83 |
Bữa ăn, Nhà hàng không đắt tiền | 18 | 12 | 13.5 |
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món | 100 | 50 | 60 |
Bia nội địa (0,5 lít) | 3 | 3 | 2,25 |
Bia nhập khẩu (0,33 lít) | 3.75 | 3 | 3 |
Cappuccino (thường) | 3.02 | 1,8 | 2,12 |
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) | 2.04 | 1,58 | 1,83 |
Nước (chai 0,33 lít) | 1.4 | 0,91 | 1,25 |
Sữa (1 lít) | 1,06 | 0,97 | 1,13 |
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) | 1,64 | 0,94 | 1,18 |
Gạo (trắng), (1kg) | 2,73 | 2,41 | 2,12 |
Trứng (thường) (12) | 2,7 | 1,94 | 2,67 |
Phô mai địa phương (1kg) | 11,67 | 7,67 | 12,5 |
Phi lê gà (1kg) | 8,5 | 6,38 | 7,9 |
Thịt bò (1kg) | 14 | 12,25 | 15,75 |
Táo (1kg) | 3,75 | 2,44 | 2,55 |
Chuối (1kg) | 1,9 | 2 | 1,96 |
Cam (1kg) | 2,88 | 2,35 | 2,7 |
Cà chua (1kg) | 4 | 2,25 | 2,8 |
Khoai tây (1kg) | 3,12 | 1,33 | 1,95 |
Hành tây (1kg) | 2,62 | 2,15 | 2,5 |
Xà lách (1 cây) | 2 | 1,5 | 1,16 |
Nước (chai 1,5 lít) | 1,3 | 0,68 | 1,25 |
Chai rượu vang (tầm trung) | 7,5 | 5 | 8 |
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) | 5,8 | 5,75 | 6 |
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộng | 26 | 15 | 30 |
Chi phí taxi cho 1 kms đầu tiên | 3 | 2 | 1,35 |
Xăng (1 lít) | 1,37 | 1,39 | 1,44 |
Rạp chiếu phim | 10,15 | 7 | 9,5 |
1 quần jean | 101,25 | 50 | 75 |
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) | 127,5 | 77,5 | 88,75 |
1 đôi giày da nam công sở | 170 | 80 | 100 |
Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng
Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng | Valletta | Gozo | Birkirkara |
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) | 1,043.33 | 1,050 | 1.125 |
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định | 4,38 | 4,62 | 4,67 |
Gia đình 4 người (không tính tiền nhà) | 86,490,627.21₫ (3,478.81€) | Không có dữ liệu | Không có dữ liệu |
1 người độc thân (không tính tiền nhà) | 23,873,232.57₫ (960.22€) | Không có dữ liệu | Không có dữ liệu |
Khi nói đến cuộc sống ở châu Âu, Malta là một trong những nơi có giá cả phải chăng hơn. Chi phí sinh hoạt sẽ khác nhau tùy thuộc vào nơi bạn muốn sống và lối sống của bạn, nhưng nhìn chung chi phí ở đây khá thấp. Giá thuê căn hộ một phòng ngủ – ngay cả những căn hộ chỉ cách bờ biển một quãng đi bộ ngắn – trung bình khoảng $ 750 đến $ 800 mỗi tháng. Hàng tạp hóa không đắt, với các mặt hàng cơ bản như bánh mì có giá khoảng 35 xu. Ăn tối cho hai người tại một nhà hàng tầm trung đẹp, bao gồm một ly rượu vang, có thể tốn khoảng 50 USD.
Vé xe buýt cả ngày có giá dưới 2 USD (và vé xe buýt 30 ngày có giá 28 USD). Đối với những người cao tuổi, mọi thứ thậm chí còn phải chăng hơn, với 50 xu vé xe buýt cả ngày và đi phà miễn phí.
Và đối với những người muốn mua tài sản, giá mua cũng có xu hướng hợp lý. Căn hộ 3 phòng ngủ, 2 phòng tắm tuyệt đẹp nhìn ra biển với khu vực sinh hoạt kết hợp lớn nhìn ra vịnh Xlendi được niêm yết với giá 358.000 USD. Và, tất nhiên, các tài sản nhỏ hơn có giá thấp hơn.
Malta đang cung cấp các chương trình đầu tư định cư lấy thẻ thường trú nhân hoặc quốc tịch tùy thuộc vào giá trị bất động sản nhà đầu tư mua hoặc thuê. Cụ thể:
- Thuê một bất động sản với giá thuê hàng năm tối thiểu là € 10.000 ở Nam Malta/Gozo hoặc € 12.000 ở các vùng còn lại của Malta; hoặc
- Mua một bất động sản có giá trị ít nhất là 300.000 € ở Nam Malta / Gozo hoặc 350.000 € ở phần còn lại của Malta
- Yêu cầu chung: Quyền sở hữu bất động sản mua hoặc thuê phải được giữ ít nhất năm năm và không được cho thuê hoặc cho thuê lại trong thời gian đó.
Nhà đầu tư quan tâm đến chương trình đầu tư định cư Malta có thể liên hệ với các luật sư, chuyên gia di trú của chúng tôi qua số Hotline để được tư vấn miễn phí 0902655499.