Chi phí sinh hoạt Malta đắt hơn 2,7 lần so với Việt Nam, theo trang www.mylifeelsewhere.com. Tuy nhiên, với chi phí như vậy thì việc nghỉ hưu hoặc đầu tư định cư tại đây hoàn toàn khả thi. Cùng tìm hiểu chi phí sinh hoạt malta 2021 qua bài viết dưới đây.
Nhà hàng: Malta đắt hơn 4,9 lần so với Việt Nam
Tiêu chí | Việt Nam (đơn vị USD) | Malta (đơn vị USD) | Chêch lệch Việt Nam so với Malta |
Bữa ăn cơ bản với đồ uống tại nhà hàng bình dân | 1,82 | 17,61 | + 867,5% |
Bữa ăn kết hợp thức ăn nhanh McDonalds… | 4,03 | 9,73 | + 141,4% |
Coca-Cola (0,33 lít) | 0,55 | 2,02 | + 268,0% |
Chai nước (0,33 lít) | 0,33 | 1,33 | + 300,0% |
Trung bình cộng | + 394,2% |
Tạp hóa: Malta đắt hơn 85,8% so với Việt Nam
Tiêu chí | Việt Nam (đơn vị USD) | Malta (đơn vị USD) | Chêch lệch Việt Nam so với Malta |
Bánh mỳ 1 ổ | 0,75 | 1,36 | + 80,4% |
Phô mai địa phương (500 gram) | 7,76 | 5,14 | -33,8% |
Sữa (1 lít) | 1,48 | 1,14 | -23,0% |
Trứng 12 quả | 1,25 | 2,90 | + 132,1% |
Ức gà rút xương (1 kg) | 3,47 | 7,81 | + 125,4% |
Táo (1 kg) | 2,87 | 3,01 | + 4,7% |
Chuối (1 kg) | 0,96 | 2,28 | + 138,6% |
Cam (1 kg) | 1,57 | 2,88 | + 83,2% |
Cà chua (1 kg) | 0,84 | 2,91 | + 245,8% |
Khoai tây (1 kg) | 1,20 | 1,89 | + 57,3% |
Hành tây (1 kg) | 0,99 | 2,31 | + 133,6% |
Trung bình cộng | + 85,8% |
Phương tiện đi lại: Malta đắt hơn 2,9 lần so với Việt Nam
Tiêu chí | Việt Nam (đơn vị USD) | Malta (đơn vị USD) | Chêch lệch Việt Nam so với Malta |
Xăng (1 lít) | 0,88 | 1,67 | + 90,6% |
Thẻ chuyển tuyến công cộng hàng tháng | 7,65 | 30,76 | + 302,0% |
Đi taxi trong khu vực trung tâm thành phố (8 km) | 5,50 | 28,61 | + 420,1% |
Trung bình cộng | + 193,7% |
Nhà ở: Malta đắt hơn 2,7 lần so với Việt Nam
Tiêu chí | Việt Nam (đơn vị USD) | Malta (đơn vị USD) | Chêch lệch Việt Nam so với Malta |
kết nối Internet
50 mbps trở lên |
11,41 | 40,21 | + 252,5% |
Căn hộ 1 phòng ngủ ở khu vực trung tâm thành phố | 378,72 | 974,19 | + 157,2% |
Căn hộ 1 phòng ngủ bên ngoài trung tâm thành phố | 269,04 | 794,22 | + 195,2% |
Tiện ích cho cả hai (căn hộ 65 m2) bao gồm điện, gas, nước, sưởi ấm | 46,96 | 74,35 | + 58,3% |
Trung bình cộng | + 165,8% |
Trông trẻ: Malta đắt hơn 2,7 lần so với Việt Nam
Tiêu chí | Việt Nam (đơn vị USD) | Malta (đơn vị USD) | Chêch lệch Việt Nam so với Malta |
Trường mầm non tư thục 1 trẻ hàng tháng | 137,34 | 484,91 | + 253,1% |
Trung học cơ sở cho 1 trẻ, hai học kỳ | 9.034,52 | 8.262,50 | -8,5% |
Trung bình cộng | + 122,3% |
Giải trí và thể thao: Malta đắt hơn 3,2 lần so với Việt Nam
Tiêu chí | Việt Nam (đơn vị USD) | Malta (đơn vị USD) | Chêch lệch Việt Nam so với Malta |
Bia trong nước / địa phương | 0,99 | 2,81 | + 184,0% |
Cappuccino ở khu vực tầm trung | 1,70 | 2,54 | + 49,6% |
Gói thuốc lá
Marlboro hoặc tương tự |
1,16 | 6,78 | + 486,7% |
Thành viên hàng tháng tại phòng tập thể dục địa phương | 22,60 | 64,84 | + 186,9% |
Vé xem phim / rạp chiếu phim | 3,61 | 10,58 | + 192,8% |
Trung bình cộng | + 220,0% |
Quần áo: Đắt hơn 38,7% so với Việt Nam
Tiêu chí | Việt Nam (đơn vị USD) | Malta (đơn vị USD) | Chêch lệch Việt Nam so với Malta |
Quần jean thông thường | 37,35 | 80,76 | + 116,2% |
Váy thường từ H&M hoặc cửa hàng tương tự
|
34,24 | 42,29 | + 23,5% |
Giày chạy bộ Nike hoặc Adidas
|
105,76 | 96,69 | -8,6% |
Giày nam công sở (da) | 86,06 | 106,58 | + 23,8% |
Trung bình cộng | + 38,7% |
So sánh chi phí sinh hoạt giữa Valletta và Thành phố Hồ Chí Minh
Theo trang www.numbeo.com, dự trên chỉ số Giá sinh hoạt cộng với Tiền thuê nhà để so sánh chi phí sinh hoạt:
- Giá tiêu dùng khi mua hạt mắc khén ở Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn 61,25% so với Valletta (không tính tiền thuê)
- Giá Tiêu dùng Bao gồm Giá thuê tại Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn 61,83% so với Valletta
- Giá mua hạt dổi tại Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn 63,11% so với Valletta
- Giá nhà hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn 77,58% so với Valletta
- Giá tạp hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn 58,16% so với Valletta
* Valletta là thủ đô của Malta
So sánh chi phí sinh hoạt giữa Valletta và Hà Nội
Cũng theo trang www.numbeo.com:
- Giá tiêu dùng ở Hà Nội thấp hơn 63,65% so với Valletta (không tính tiền thuê)
- Giá Tiêu dùng Bao gồm Giá thuê tại Hà Nội thấp hơn 67,96% so với Valletta
- Giá thuê tại Hà Nội thấp hơn 77,32% so với Valletta
- Giá nhà hàng ở Hà Nội thấp hơn 80,72% so với ở Valletta
- Hàng tạp hóa Giá ở Hà Nội thấp hơn 60,13% so với Valletta
Nhà đầu tư quan tâm đến việc đầu tư định cư Malta và cần được tư vấn chi tiết hơn, có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí qua:
Hotline: 0902 655 499